ĐẶC BIỆT HỌC BỔNG NZSS TRỊ GIÁ 50% DÀNH RIÊNG CHO HỌC SINH VIỆT NAM
Danh sách học bổng gồm 45 trường đã được chính phủ New Zealand tuyển chọn dựa trên những tiêu chí khắt khe về mặt giáo dục cũng như chăm sóc và hỗ trợ cho học sinh quốc tế.
Với nền giáo dục chất lượng cao đã được công nhận trên toàn thế giới của New Zealand chắc hẳn các bạn học sinh Việt Nam sẽ không muốn bỏ lỡ cơ hội về 45 suất học bổng NZSS giá trị này.
Hãy cùng Osla khám phá 45 suất học bổng NZSS từ chính phủ năm 2023 này nhé!
Giới thiệu về nền giáo dục New Zealand

Hạng 01 thế giới về quốc gia nói tiếng anh và an toàn theo Global Peace Index 2016
Hạng 01 thế giới về hệ thống chất lượng giáo dục theo bảng Better Life Index OECD 2013 đánh giá
Hạng 15 thế giới về chất lượng cuộc sống theo tạp chí The Economist
Hạng 19 thế giới về chỉ số phát triển con người của liên hợp quốc theo tạp chí The Economist bình chọn
Danh sách 45 trường trung học của New Zealand cấp học bổng NZSS 2023:
STT | Trường | Vùng | Loại hình trường | Nhóm trường | Chương trình đào tạo |
1 | Auckland Grammar School | Auckland | Trường cho Nam sinh | Trường công | NCEA, Cambridge |
2 | Avondale College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA, Cambridge |
3 | Glenfield College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
4 | Macleans College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA, Cambridge |
5 | Marist College | Auckland | Trường cho Nữ sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
6 | Mount Roskill Grammar School | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
7 | Northcote College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
8 | One Tree Hill College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
9 | Pakuranga College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
10 | Pukekohe High School | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
11 | Rosehill College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
12 | Rosmini College | Auckland | Trường cho Nam sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
13 | St Dominic’s College | Auckland | Trường cho Nữ sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
14 | Waitakere College | Auckland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
15 | Westlake Girls High School | Auckland | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA |
16 | Burnside High School | Canterbury | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
17 | Hillmorton High School | Canterbury | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
18 | Iona College | Hawke’s Bay | Trường cho Nữ sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
19 | Palmerston North Boys’ High School | Manawatu | Trường cho Nam sinh | Trường công | NCEA |
20 | Palmerston North Girls’ High School | Manawatu | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA |
21 | Awatapu College | Manawatu | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
22 | Waimea College | Nelson-Tasman | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
23 | Kerikeri High School | Northland | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
24 | Whangarei Boys’ High School | Northland | Trường cho Nam sinh | Trường công | NCEA |
25 | Whangarei Girls’ High School | Northland | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA |
26 | Kaikorai Valley College | Otago | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
27 | King’s High School | Otago | Trường cho Nam sinh | Trường công | NCEA, Cambridge at Year 10 |
28 | Otago Boys’ High School | Otago | Trường cho Nam sinh | Trường công | NCEA |
29 | Otago Girls’ High School | Otago | Trường cho Nữ sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
30 | Southland Girls’ High School | Southland | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA, Cambridge |
31 | Ōtūmoetai College | Tauranga | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
32 | Tauranga Girls’ College | Tauranga | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA |
33 | Whakatane High School | Tauranga | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
34 | Cambridge High School | Waikato | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
35 | Hamilton Boys’ High School | Waikato | Trường cho Nam sinh | Trường công | NCEA, Cambridge |
36 | Sacred Heart Girls’ College | Waikato | Trường cho Nữ sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
37 | Newlands College | Wellington | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
38 | St Patrick’s College | Wellington | Trường cho Nam sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
39 | Tawa College | Wellington | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
40 | Upper Hutt College | Wellington | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công tích hợp | NCEA |
41 | Wellington East Girls’ College | Wellington | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA |
42 | Wellington Girls College | Wellington | Trường cho Nữ sinh | Trường công | NCEA |
43 | Wellington High School | Wellington | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
44 | Westland High School | West Coast | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA |
45 | Whanganui High School | Whanganui | Trường cho Nữ sinh và Nam sinh | Trường công | NCEA, Cambridge |
Ngoài học bổng NZSS của chính phủ New Zealand, bạn có thể cập nhật thông tin học bổng thường xuyên, chi tiết, và chính xác trên trang Fanpage của chúng tôi tại đây.
—————————–
Email cho OSLA để được hỗ trợ nhanh nhất về “săn” học bổng PhD tại Mỹ và các quốc gia khác, hoặc gửi CV cho chúng tôi để được review CV miễn phí: info@myosla.com | oslaivy@myosla.com
Trợ lý OSLA: 090 300 6378 (Thùy)
PROFILE XỊN SÒ ĐỘI NGŨ MENTOR CỦA OSLA VÀ OSLA IVY xem tại đây.
Tham khảo các review chân thực từ các Mentee về đội ngũ Mentor của OSLA và OSLA IVY tại đây.